XY LANH THỦY LỰC CAO ÁP OST-2

  • CHẤT LIỆU: JIS G3455,ST37.4,OST-2
  • Hỏi giá
  • Đặc tính sản phẩm
  • Quy cách sản phẩm
Hỏi giá
Đường kính trong (mm) Độ dày (mm) Chiều dài Áp lực (Kg/cm²) Hỏi giá
4 1.0 4000 700
6 1.0 4000 350
8 1.0 4000 233
8 1.5 4000 420
10 1.0 4000 175
10 1.5 4000 300
12 1.2 4000 175
12 1.5 4000 233
15 1.2 4000 133
15 1.5 4000 175
15 2.0 4000 250
18 1.5 4000 140
18 2.0 4000 200
18 2.5 4000 269
20 2.0 4000 175
20 2.5 4000 233
20 3.0 4000 300
22 2.0 4000 155
22 2.5 4000 265
25 2.5 4000 175
25 3.0 4000 221
28 3.0 4000 190
30 3.0 4000 175
34 3.5 4000 181
38 4.0 4000 187
42 4.0 4000 164
Hỏi giá
Đặc tính sản phẩm

Mục đích sử dụng sản phẩm:
Bất kỳ thiết bị thủy lực nàođều cần loại vỏ xi-lanh này, ví dụ: các loại ống lắp đặt cho thiết bị tự động hóa như máy nhựa, máy công cụ, máy móc xây dựng, máy cao su, máy tạo giấy, máy in, máy móc điện lạnh, máy hóa chất thực phẩm, máy móc vận chuyển, máy sợi, máy móc nông nghiệp, ô tô, tàu thuyền v.v...

Quy cách sản phẩm
Thành phần hóa học & Tính chất cơ học
CHẤT LIỆU Thành phần hóa học (%) Cường độ kéo căng
(N / mm²)
Độ bền uốn
(N / mm²)
Độ giãn (%)
Miếng thử nghiệm số 11, 12
Thử nghiệm sức uốn Thử nghiệm cường độ chịu kéo
C Si Mn P S Cu Góc uốn Bán kính bên trong
OST-2 0.08
|
0.18
0.10
|
0.35
0.30
|
0.60
0.035
TRỞ XUỐNG
0.035
TRỞ XUỐNG
0.20
TRỞ XUỐNG
tối thiểu 340 tối thiểu 235 tối thiểu 25 180° GẤP 4 LẦN ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI GẤP 1.2 LẦN ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI

 

DUNG SAI
Đường kính trong (mm) ĐỘ DẦY (mm) ĐỘ DÀI
22 TRỞ XUỐNG 25-35 36-50 0.5 1.0-1.5 2.0 TRỞ LÊN 4000
±0.1 ±0.15 ± 0.2 ± 20% ± 15% ± 10% + 10
-0
+ 10
-0