VỎ XYLANH ĐÁNH BÓNG

  • ĐỘ CHUẨN: H7, H8, H9
  • ĐỘ BÓNG: TỐI ĐA Ra 0.2μm
  • ĐỘ THẲNG: 1-1.2/1000mm
  • ĐỘ TRÒN: DUNG SAI× 1/2
  • CHIỀU DÀI TIÊU CHUẨN: 3M~12M
  • ĐỘ DÀI ĐẶC BIỆT: 13M TRÊN
  • ĐƯỜNG KÍNH TRONG: 18Ø~ 400Ø
  • CHẤT LIỆU: EN 1.0580, E355, JIS STKM13C, DIN ST52, SAE1020
  • Các quy cách đặc biệt có thể đặt hàng , đường kính trong lớn nhất : 1.000mm. Chiều dài 13.000mm)
  • Hỏi giá
  • Đặc tính sản phẩm
  • Bảng dung sai
  • Quy cách sản phẩm
Hỏi giá
Dk trong * dk ngoài Ø Kg/cm² Áp lực sử dụng (Kg/cm²) Hỏi giá Dk trong * dk ngoài Ø Kg/cm² Áp lực sử dụng (Kg/cm²) Hỏi giá Dk trong * dk ngoài Ø Kg/cm² Áp lực sử dụng (Kg/cm²) Hỏi giá
18x31 751 76.2x92.07 220 130x155 200
18x35 980 80x87 90 135x160 200
20x30 520 80x89 117 140x153 96
20x40 1040 80x90 130 140x155 115
25x35 416 80x95 195 140x160 148
30x36 208 80x100 260 140x165 185
30x40 346 82.55x92.07 130 140x170 225
30x45 550 82.55x95 160 145x170 180
32x42 325 82.55x98.4 200 145x175 220
35x45 297 85x95 122 150x160 70
38x50 330 85x100 190 150x163 90
38.1x50.8 335 88.9x101.6 150 150x168 125
40x44 104 88.9x105 190 150x170 140
40x46 156 90x100 115 150x175 173
40x48 208 90x105 173 150x180 210
40x50 260 90x110 231 152.4x171.5 130
40x55 390 95x110 165 152.4x177.8 170
40x60 520 95x115 220 160x172 78
45x55 231 98.4x111.13 140 160x178 117
45x60 346 100x107 73 160x180 135
50x55 104 100x109 94 160x185 162
50x57 145 100x110 104 160x190 195
50x58 166 100x114 146 165x190 160
50x60 208 100x115 156 165.1x190.5 160
50x65 312 100x116 166 170x190 125
50x70 416 100x120 208 170x195 150
50.8x63.5 260 100x125 260 170x205 220
55x65 189 100x130 312 175x190 95
55x70 283 101.6x117.48 160 175x195 120
57x70 240 105x120 150 177.8x203.2 150
60x70 173 105x125 200 177.8x215.9 220
60x72 208 107.95x125 170 180x196 92
60x75 260 110x120 95 180x205 150
60x80 346 110x125 142 180x210 175
63.5x76.2 210 110x130 189 180x216 208
63x69 99 110x135 240 180x225 260
63x71 132 114.3x133.35 180 200x216 83
63x73 165 115x130 140 200x220 100
63x76 215 115x135 185 200x232 166
63x80 280 120x132 104 200x242 210
65x75 160 120x135 130 203.2x228.5 130
65x80 240 120x140 173 203.2x241.3 195
65x85 320 125x135 75 220x260 190
70x80 148 125x137 100 225x254 135
70x82 178 125x140 125 250x267 71
70x85 238 125x145 166 250x290 170
70x90 297 125x152 224 250x298 200
75x85 138 127x146 155 300x318 62
75x90 208 130x142 96 300x355 195
75x95 270 130x150 160
76.2x88.9 170 130x153 190
Hỏi giá
Đặc tính sản phẩm

tôi thép, cường độ chịu kéo có thể đạt hơn 52kg/cm², sau đó được gia công tinh vi, khiến cho dung sai đường kính bên trong là H8-H9, và độ nhám bề mặt là Ra0,2µm-0,8µm, và tăng tuổi thọ của xi-lanh thủy lực, phớt dầu không dễ bị mài mòn. Đường kính bên trong của ống xi-lanh thủy lực của xưởng chúng tôi tối đa có thể đạt tới 1000mm, thời gian mài một lần dài nhất có thể đạt tới 13000mm.

Bảng dung sai

Bảng dung sai

ĐỘ CHUẨN
ĐƯỜNG KÍNH TRONG mm Φ
H
H7 H8 H9 H10
3mm +0.010
0
+0.014
0
+0.025
0
+0.040
0
3mm-6mm +0.012
0
+0.018
0
+0.030
0
+0.048
0
6mm-10mm +0.015
0
+0.022
0
+0.036
0
+0.058
0
10mm-18mm +0.018
0
+0.027
0
+0.043
0
+0.070
0
18mm-30mm +0.021
0
+0.033
0
+0.052
0
+0.084
0
30mm-50mm +0.025
0
+0.039
0
+0.062
0
+0.100
0
50mm-80mm +0.030
0
+0.046
0
+0.074
0
+0.120
0
80mm-120mm +0.035
0
+0.054
0
+0.087
0
+0.140
0
120mm-180mm +0.040
0
+0.063
0
+0.100
0
+0.160
0
180mm-250mm +0.046
0
+0.072
0
+0.115
0
+0.185
0
250mm-315mm +0.052
0
+0.081
0
+0.130
0
+0.210
0
315mm-400mm +0.057
0
+0.089
0
+0.140
0
+0.230
0
400mm-500mm +0.063
0
+0.097
0
+0.155
0
+0.250
0

µ=0.001mm

Quy cách sản phẩm

Thành phần hóa học & Tính chất cơ học

 

    QUY CÁCH CÁCH THỨC CHẾ TẠO Thành phần hóa họ% XỬ LÝ NHIỆT THÍ NGHIỆM LỰC CĂNG THÍ NGHIỆM LỰC UỐN. THÍ NGHIỆM MẶT PHẲNG
C Si Mn P S Kéo căng
(N/mm²)
Uốn
(N/mm²)
Độ giãn (%) Góc
uốn
Bán kính bên trong (D là đường kính ngoài của vỏ) Khoảng cách của tấm phẳng (D là đường kính ngoài của vỏ)
Chiều dọc miếng thử nghiệm số 11/12L Chiều ngang miếng thử nghiệm số 5V
  13A STKM13A S
E
0.25> 0.35> 0.30
|
0.90
0.040
TRỞ XUỐNG
0.040
TRỞ XUỐNG
  380 220 30 25 90 6D 2/3D
13B STKM13B 450 310 20 15 90 6D 3/4D
13C STKM13C 520 390 15 10 - - -

 

CÔNG THỨC TÍNH ÁP LỰC THÀNH ỐNG
  • t = P. D. / 200 S
  • t = ĐỘ DẦY ỐNG(mm)
  • P = ÁP CAO NHẤT(Kg/cm²)
  • D = ĐƯỜNG KÍNH TRONG(mm)
  • S = σ / 5 Kg / mm²
  • σ = LỰC CĂNG NHỎ NHẤT(Kg/mm²)